CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 55 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.011818.000.00.00.H42 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Hoạt động khoa học và công nghệ
17 1.011820.000.00.00.H42 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Hoạt động khoa học và công nghệ
18 2.001269.000.00.00.H42 Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN)
19 1.011819.000.00.00.H42 Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình. Hoạt động khoa học và công nghệ
20 1.000449.000.00.00.H42 Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (KHCN)
21 1.012074.000.00.H42 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Trồng trọt
22 2.001137.000.00.00.H42 Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
23 1.002690.000.00.00.H42 Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
24 1.011814.000.00.00.H42 Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Hoạt động khoa học và công nghệ
25 2.001143.000.00.00.H42 Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
26 2.001643.000.00.00.H42 Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
27 1.011815.000.00.00.H42 Mua sáng chế, sáng kiến Hoạt động khoa học và công nghệ
28 1.012075.000.00.H42 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Trồng trọt
29 1.001747.000.00.00.H42 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
30 1.001677.000.00.00.H42 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ