CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1310 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
196 1.000774.H42 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Thương mại quốc tế
197 2.000361.H42 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Thương mại quốc tế
198 1.002877.000.00.00.H42 Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
199 1.001023.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
200 1.002856.000.00.00.H42 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
201 1.000028.H42 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Đường bộ
202 1.010727.H42 Cấp giấy phép môi trường Môi trường
203 2.000626.H42 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước
204 1.005189.H42 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển Biển và hải đảo
205 1.004375.H42 Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. Xuất Bản, In và Phát hành
206 2.001795.H42 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
207 2.001791.H42 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
208 2.001646.H42 Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Lưu thông hàng hóa trong nước
209 1.001778.H42 Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
210 2.001434.H42 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ